Mục Lục
Tin Tức
Trường đại học Công nghiệp Hà Nội bỏ xét học bạ độc lập, thêm 5 tổ hợp mới
Cập Nhật:2024-12-25 16:10 Lượt Xem:73
go88.club apk
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Ảnh: NGUYÊN BẢO
Ngày 17-12, Trường đại học Công nghiệp Hà Nội chính thức thông báo dự kiến những điểm mới trong tuyển sinh đại học năm 2025, trong đó nhà trường sẽ bỏ xét học bạ độc lập.
Năm 2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.990 chỉ tiêu cho 62 ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy theo 5 phương thức tuyển sinh (trong đó có 10 chương trình đào tạo bằng tiếng Anh).
Trong đó phương thức 1 xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường tuyển không giới hạn chỉ tiêu.
Phương thức 2, nhà trường xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến 10%.
Phương thức 3, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, chỉ tiêu dự kiến 80%.
Phương thức 4, xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến 5%.
Phương thức 5, xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến 5%.
Như vậy so với năm 2024, năm nay Trường đại học Công nghiệp Hà Nội đã bỏ phương thức xét tuyển bằng học bạ độc lập. Năm ngoái nhà trường dành 15% chỉ tiêu cho phương thức này.
Dự kiến từ năm 2025, thí sinh xét học bạ vào trường phải kết hợp điểm thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy, chứng chỉ quốc tế, giải học sinh giỏi.
Cũng từ năm 2025, nhà trường dự kiến xét tuyển các tổ hợp mới như A0C (toán, vật lý, công nghệ), A0T (toán, vật lý, tin học), B0C (toán, hóa học, D oán X S Cn Th ngày 10 công nghệ), 90phut vebotv D0C (toán, uno min phí tiếng Anh, công nghệ), D0G (toán, tiếng Anh, giáo dục kinh tế và pháp luật).
Chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển dự kiến của từng ngành như sau:TT
Mã ngành/ CTĐT
Tên ngành/chương trình đào tạo
Dự kiến chỉ tiêu 2025
Dự kiến phương thức xét tuyển
Dự kiến tổ hợp xét tuyển
1
7210404
Thiết kế thời trang
60
PT1, PT2, PT3
D01, D14
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
200
PT1, PT2, PT3
D01
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
100
D01, D04
4
7220204LK
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)
30
5
7310612
Trung Quốc học
50
6
7220209
Ngôn ngữ Nhật
70
D01, D06
7
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
70
D01, DD2
8
7229020
Ngôn ngữ học
50
D01, D14
9
7310104
Kinh tế đầu tư
60
PT1, PT2, PT3, PT4
A01, D01, *D0G
10
7340101
Quản trị kinh doanh
300
11
7340115
Marketing
120
12
73401012
Phân tích dữ liệu kinh doanh
120
13
7340201
Tài chính - Ngân hàng
180
14
7340301
Kế toán
600
15
7340301TA
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)
40
16
7340302
Kiểm toán
120
17
7340404
Quản trị nhân lực
120
18
7340406
Quản trị văn phòng
120
19
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
60
20
74802012
Công nghệ đa phương tiện
60
PT1, PT2, PT3, PT5
PT1, PT2, PT3, PT5
A00, A01,
*A0C, *A0T
21
7480101
Khoa học máy tính
120
22
7480101TA
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)
40
23
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
70
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
240
25
7480104
Hệ thống thông tin
120
26
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
140
27
7480201
Công nghệ thông tin
360
28
7480202
An toàn thông tin
40
29
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
360
PT1, PT2, PT3, PT5
A00, A01,
*A0C, *A0T
30
7510201TA
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)
40
31
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
300
32
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
360
33
7510205TA
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)
40
34
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
120
35
75102032
Robot và trí tuệ nhân tạo
60
36
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
420
37
7510301TA
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)
40
38
75190071
Năng lượng tái tạo
60
39
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
480
40
7510302TA
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)
40
41
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
60
42
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
300
43
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
60
44
75102012
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
60
45
75102013
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
60
46
75102033
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
60
47
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
60
PT1, PT2, PT3, PT5
A00, A01,
*A0C, *A0T
48
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
60
49
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
210
PT1, PT2, PT3, PT5
A00, B00, C02, D07, *B0C
50
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
50
51
7540101
Công nghệ thực phẩm
120
52
7720203
Hóa dược
60
53
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
50
PT1, PT2, PT3, PT4
A01, D01,
*D0C
54
7540204
Công nghệ dệt, may
180
55
7810101
Du lịch
140
PT1, PT2, PT3, PT4
D01, D14, D15
56
7810101TA
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)
40
57
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
130
58
7810103TA
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)
40
59
7810201
Quản trị khách sạn
130
60
7810201TA
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)
40
61
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
60
62
7810202TA
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)
40
Tổng cộng
7.990